Articles: A/An/The

  1. Definition
  • Mạo từ (article) bao gồm: A/ An/ The
  • Mạo từ là từ đứng ngay trước danh từ để giới thiệu một danh từ. Trong đó, a/an là hai mạo từ bất định (indefinite article) và the là mạo từ xác định (definite article).
  1. The use of “A” and “An
  • “A” và “An” được dùng trước danh từ đếm được số ít
  • “A” được dùng khi danh từ bắt đầu bằng một phụ âm

Ex: A dog, a cat

  • “An” được dùng khi danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm

Ex: An hour, an egg

  • Dùng khi danh từ được nhắc đến lần đầu tiên

Ex: A nice girl booked into a hotel in HCMC

  • Dùng để cho biết nghề nghiệp của ai đó

Ex: She works as a teacher.

      He is an accountant.

  • Dùng trước số đếm nhất định

Ex: A hundred of buildings, a thousand of bikes

  • Dùng khi danh từ được nhắc đến lần đầu tiên

Ex: A nice girl booked into a hotel in HCMC

  • Dùng để cho biết nghề nghiệp của ai đó

Ex: She works as a teacher.

      He is an accountant.

  • Dùng trước số đếm nhất định

Ex: A hundred of buildings, a thousand of bikes

  • Được dùng trước phân số

Ex: A third (1/3), A tenth (1/10)

Chú ý:

  • A (số đếm)/ B  (số thứ tự)
  • One third = A third / Two fifths
  • Được dùng trong các danh từ chỉ lượng nhất định

Ex: A lot of, a great deal of

  • Dùng trước “half” khi nó đi theo sau một đơn vị nguyên vẹn

Ex: A ton and a half.

  • Dùng trước “half” khi ghép với 1 danh từ khách để chỉ ½ (chú ý gạch ngang)

Ex: A half-holiday (Ngày nghỉ chỉ nửa ngày)

  • Dùng để chỉ một người/vật bất kỳ của một loại

Ex: A baby needs his/her mother for breast-feeding (Any baby)

       A cat can see in the dark (any cat).

  1. The use of “The”
  • “The” được dùng cho cả danh từ số ít, số nhiều, đếm được hay không đếm được

Ex: The dog, the cats, the sugar, the university

  • Được dùng khi danh từ được nhắc lại

Ex: There is a dog in the garden. The dog is playing with a ball.

  • Dùng khi danh từ được xác định bằng một cụm từ hay mệnh đề theo sau

Ex: Who is the man in black?

       I had to get a taxi to go home. The driver was very friendly.

  • Được dung để chỉ đại dương

Ex: The Pacific Ocean, The Atlantic Ocean

  • Được dùng để chỉ người hoặc vật duy nhất

Ex: The President, the Sun, the Earth, the sky, the world, the universe, the government, the army

  • Dùng để chỉ nhạc cụ

Ex: I play the guitar.

       He plays the drum.

  • “The + adj” để chỉ một nhóm người, tầng lớp

Ex: The poor, the elderly, the homeless, the vulnerable, the dead

  • “The + singular N” tượng trưng cho 1 nhóm đồ vật, phát minh khoa học, thú vật nói chung

Ex: the dog = dogs, the girl = girls

  • The + N chỉ môi trường quanh ta

Ex: the city, the countryside, the mountains, the night, the weather, the future, the environment, the sunshine, etc.

  • The + tên sông, ngòi, vịnh ở dạng số nhiều

Ex: The Great lakes, the Persian gulf

  • The + tên các dãy núi

Ex: The Himalayas, the Rocky mountains

  • The + số thứ tự + N

Ex: the first time, the second year, the third lesson

  • Diễn tả số nhiều của các tên riêng của người, địa điểm

Ex: The Smiths (gia đình nhà ông bà Smith), the Browns

  • Dùng trong so sánh hơn nhất

Ex: The largest building, the most handsome boy

  • Dùng để chỉ các môn học cụ thể

Ex: The Phonetics and Phonology, The International Economics

  • The colleges, the universities, the school + of + N riêng

Ex: The University of Oxford, The University of Technology

  • Một số quốc gia luôn dùng “The’

Ex: The United Kingdom, the United Nation, the Empire State, The United State of America, The Union Soviet

  • The + phương hướng + N

Ex: the north pole (cực Bắc), the south pole

* Trường hợp không dùng mạo từ

  • Số đếm

Ex: Chapter 5, Lesson 2

  • Châu lục, quốc gia, hòn đảo

Ex:Europe, Asia, Vietnam, China, Bermuda

  • Môn thể thao

Ex: Football, badminton

  • Đường phố

Ex: Wall street, Cau Giay street

  • Đỉnh núi

Ex: Mount Everest, Fansipang

  • Tên riêng của hồ

Ex: West Lake, Sword Lake

  • Tên một dãy núi

Ex:Mount Venius

  • Các tiểu bang, thành phố, thị trấn

Ex: Texas, California, HCM city, Cairo

  • Tên môn học

Ex: Chemistry, Maths

  • Tên riêng các trường

Ex: Hanoi University, Vietnam National Univesity

  • Tên các vì sao, hành tinh

Ex: Mars, Venus, Jupiter

  • Danh từ trừu tượng

Ex:Love, Sympathy, Happiness

  • Trước các danh từ như bed, home, work, sea, town

Ex:in bed, go to bed, at home, come home, leave work, go to sea, in town, out of town

  • Bữa ăn

Ex: Breakfast, lunch

  • Tên riêng các trường

Ex: Hanoi University, Vietnam National Univesity

  • The

Go to school/university/church/hospital/…

(Đến để học, làm lễ, khám bệnh,..à mục đích thường gặp)

Go to the school/the university/the church/hospital/…

(Đến để gặp giáo viên/tham quan/thăm người bệnh/…)

  1. Homework

Click the link below to do the excercises

https://forms.gle/x4vo5mfu28Nfgw7m9