
Đại học Quốc gia Hà Nội là một tổ hợp các trường Đại học hàng đầu cả nước có trụ sở chính tại 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy và được thành lập vào năm 1993. Đây là một trung tâm tập hợp các trường đại học, các viện nghiên cứu có cơ cấu tổ chức và chương trình đào tạo theo mô hình của một đại học đa ngành và đa lĩnh vực, bao gồm: 7 trường Đại học thành viên và 5 Khoa trực thuộc; 2 Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao.
Với tổ hợp nhiều trường Đại học thành viên nên các ngành khối D của Đại học Quốc gia Hà Nội cũng có những tiêu chí và những điểm khác biệt. Hãy cùng IELTS 24h tổng hợp các ngành khối D của các trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội ngay sau đây nhé!
1. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQGHN
Ngành | Tổ hợp xét tuyển khổi D |
Toán học | D07, D08 |
Toán tin | D07, D08 |
Máy tính và khoa học thông tin* | D07, D08 |
Máy tính và khoa học thông tin** | D07, D08 |
Khoa học dữ liệu* | D07, D08 |
Hoá học | D07 |
Hoá học (CTĐT tiên tiến) | D07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** | D07 |
Hoá dược** | D07 |
Sinh học | D08 |
Công nghệ sinh học | D08 |
Công nghệ sinh học** | D08 |
Địa lí tự nhiên | D10 |
Khoa học thông tin địa không gian* | D10 |
Quản lý đất đai | D10 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | D10 |
Khoa học môi trường | D07 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | D07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** | D07 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* | D07 |
Khí tượng và khí hậu học | D07 |
Hải dương học | D07 |
Tài nguyên và môi trường nước* | D07 |
Địa chất học | D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D07 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | D07 |
2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQGHN
Ngành | Tổ hợp xét tuyển khối D |
Báo chí | D01, D04, D78, D83 |
Báo chí ** | D01, D78 |
Chính trị học | D01, D04, D78, D83 |
Công tác xã hội | D01, D04, D78, D83 |
Đông Nam Á học | D01, D04, D78, D83 |
Đông phương học | D01, D04, D78, D83 |
Hàn Quốc học | D01, D04, D78, D83 |
Hán Nôm | D01, D04, D78, D83 |
Khoa học quản lý | D01, D04, D78, D83 |
Khoa học quản lý** | D01, D78 |
Lịch sử | D01, D04, D78, D83 |
Lưu trữ học | D01, D04, D78, D83 |
Ngôn ngữ học | D01, D04, D78, D83 |
Nhân học | D01, D04, D78, D83 |
Nhật Bản học | D01, D06, D83 |
Quan hệ công chúng | D01, D04, D78, D83 |
Quản lý thông tin | D01, D04, D78, D83 |
Quản lý thông tin ** | D01, D78 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D78 |
Quản trị khách sạn | D01, D78 |
Quản trị văn phòng | D01, D04, D78, D83 |
Quốc tế học | D01, D04, D78, D83 |
Quốc tế học** | D01, 78 |
Tâm lý học | D01, D04, D78, D83 |
Thông tin - Thư viện | D01, D04, D78, D83 |
Tôn giáo học | D01, D04, D78, D83 |
Triết học | D01, D04, D78, D83 |
Văn hóa học | D01, D04, D78, D83 |
Văn học | D01, D04, D78, D83 |
Việt Nam học | D01, D04, D78, D83 |
Xã hội học | D01, D04, D78, D83 |
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ -ĐHQGHN
Ngành | Tổ hợp xét tuyển khổi D |
Ngôn ngữ Anh ** | D01, D78, D90 |
Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D90 |
Ngôn ngữ Pháp ** | D01, D03, D78, D90 |
Ngôn ngữ Trung Quốc** | D01, D04, D78, D90 |
Ngôn ngữ Đức ** | D01, D05, D78, D90 |
Ngôn ngữ Nhật ** | D01, D06, D78, D90 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc** | D01, D78, D90 |
Ngôn ngữ Ả Rập | D01, D78, D90 |
Sư phạm tiếng Anh | D01, D78, D90 |
Sư phạm tiếng Trung | D01, D04, D78, D90 |
Sư phạm tiếng Đức | D01, D05, D78, D90 |
Sư phạm tiếng Nhật | D01, D06, D78, D90 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01, D78, D90 |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -ĐHQGHN
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển khổi D |
Quản trị kinh doanh ** |
D01, D09, D10 |
Tài chính Ngân hàng** |
D01, D09, D10 |
Kế toán ** |
D01, D09, D10 |
Kinh tế quốc tế** |
D01, D09, D10 |
Kinh tế** |
D01, D09, D10 |
Kinh tế phát triển** |
D01, D09, D10 |
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐHQGHN
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển khổi D |
Sư phạm Toán | D01 |
Sư phạm Vật lý | |
Sư phạm Hóa học | |
Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
Sư phạm Ngữ Văn | D01, D14, D15 |
Sư phạm Lịch sử | |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý | |
Quản trị trường học | D01 |
Quản trị Công nghệ giáo dục | |
Quản trị chất lượng giáo dục | |
Tham vấn học đường | |
Khoa học giáo dục | |
Giáo dục tiểu học | D01 |
Giáo dục mầm non | D01 |
6. KHOA QUỐC TẾ -ĐHQGHN
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển khổi D |
Kinh doanh quốc tế ** |
D01, D03, D06 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán ** |
D01, D03, D06 |
Hệ thống thông tin quản lý ** |
D01, D03, D06 |
Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
D01, D03, D06 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh ** |
D01, D03, D06 |
Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia) |
D01, D03, D06 |
Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) |
D01, D03, D06 |
Chúc các bạn thành công!