Mùa hè đến là dịp tuyệt vời để chúng ta tận hưởng kỳ nghỉ tuyệt vời của mình bên gia đình ở những bãi biển tuyệt đẹp. Vậy bạn có bao giờ thắc mắc từ vựng liên quan đến biển và hoạt động ở biển sẽ được nói và viết như thế nào không? Hãy cùng IELTS 24h tổng hợp các từ vựng phổ biến của chủ đề biển ở bài viết dưới đây nhé 

1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Biển và các động vật biển

Tiếng Anh Phiên âm Nghĩa
marine      /mə’ri:n/   Biển
ocean       /’əʊ∫n/   Đại dương
tides      /taid/   Thủy triều
ebb tide      /’ebtaid/  Triều xuống
whitecaps         /ˈwaɪtˌkæps/ Sóng bạc đầu
salinity        /sə’linəti/  Độ mặn của biển
sea       /si:/   Biển
abalone        /æbə’louni/  Bào ngư
bivalve        /’baivælv/  Động vật có vỏ
clam     /klæm/    Sò điệp
conch         /kɒnt∫/ Ốc xà cừ
crab         /kræb/ Cua
hermit crab        /’hə:mit’kræb/  Tôm ở nhờ
nautilus        /’nɔ:tiləs/  Ốc anh vũ
mussels       /’mʌsl/   Con vẹm
oyster    /’ɔistə[r]/     Con trai
scallop      /’skɒləp/   Sò điệp
whelk      /whelk/   Ốc tù và
lobster      /’lɒbstə[r]/   Tôm hùm
diatoms         /’daiətəm/ Tảo
kelp        /kelp/  Tảo bẹ
barrier reef        /,bæriə’ri:f/  Vỉa ngầm san hô
coral        /’kɒrəl/  San hô
coral reef        /,kɒrəl’ri:f/  Đá ngầm san hô
seaweed     /’si:wi:d/    Rong biển
starfish      /’stɑ:fi∫/   Sao biển
turtle        /’tɜ:tl/  Rùa biển
urchin         /’ɜ:t∫in/ Nhím biển

2. Từ vựng tiếng Anh các hoạt động trên biển 

Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa

beach volleyball

bóng chuyền bãi biển
diving  [‘daiviη] lặn
fishing  [‘fi∫iη] câu cá
scuba diving   [‘sku:bə] [‘daiviη] lặn có bình khí
surfing  [‘sɜ:fiη] lướt sóng
swimming [‘swimiη] bơi lội
water polo [‘poulou] bóng nước
water skiing lướt ván nước do tàu kéo
windsurfing  [‘windsə:fiη] lướt ván buồm

Chúc các bạn thành công!