Thì Hiện Tại Hoàn Thành hay trong tiếng Anh gọi là Present Perfect Tense là thì dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không nói đến thời gian diễn ra nó.

1. Công thức thì Hiện Tại Hoàn Thành

Cấu trúc thì Hiện tại Hoàn Thành

Thể Cách chia động từ

Khẳng định

I, you, we, they + have + V3
He, she, it + has + V3

Phủ định

I, you, we, they + haven’t + V3
He, she, it + hasn’t + V3

Nghi Vấn

Have + I, you, we, they + V3
Has + he, she, it + V3

Cách thành lập động từ cột ba

- Đối với động từ có quy tắc: ta thêm đuôi -eđ.

- Đối với động từ bất quy tắc: tra lại Bảng động từ bất quy tắc.

2. Cách dùng thì Hiện Tại Hoàn Thành

– Diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không có thời gian chính xác.

Ví dụ: Minh has travelled around the world. (Minh đã đi du lịch vòng quanh thế giới.)

– Diễn tả một hành động đã xảy ra nhiều lần.

Ví dụ: My sister has seen this movie three times. (Chị tôi đã xem bộ phim đó ba lần.)

– Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại.

Ví dụ: Lan has lived in that house for 20 years. She still lives there. (Lan đã sống trong ngôi nhà đó 20 năm. Cô ấy hiện vẫn đang sống ở đó.)

Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Hoàn Thành

Trong câu xuất hiện các trạng từ như:

– already (rồi), yet (chưa), ever (đã từng), never (chưa từng), recently – lately (thời gian gần đây), so far = until now = up to now (cho tới bây giờ)

– since + mốc thời gian (từ khi): since 2000 (từ năm 2000), since I was a child (từ lúc tôi còn bé)

– for + khoảng thời gian (trong): for 2 years (trong 2 năm), for a month (trong 1 tháng)

3. Bài tập thì Hiện Tại Hoàn Thành

Bài tập về thì Hiện Tại Hoàn Thành

Bài 1: Chia các động từ trong ngoặc.

1. He (be)…………. at his computer for seven hours.

2. She (not/have) ……………any fun a long time.

3. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

4. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.

5. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years.

6. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.

7. She (finish) ... reading two books this week. 

8. How long…….. (you/know)………. each other?

9. ……….(You/ take)………… many photographs?

10. He (eat)………………. at the King Power Hotel yet?

Bài tập thì Hiện Tại Hoàn Thành và Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

Bài 2: Chia các động từ sau ở thì phù hợp. 

1. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

2. Some people (attend).............the meeting right now.

3. I’d better have a shower. I (not/have)……………………one since Thursday.

4. I don’t live with my family now and we (not/see)……………………each other for five years.

5. Where is your mother? She...........................(have) dinner in the kitchen.

6. Why are all these people here? What (happen)................................?

7. I………………….just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.

8. She (finish) ... reading two books this week. 

9. At present, he (compose)........................a piece of music.

10. We (have)........................dinner in a restaurant right now.

Bài tập thì Hiện Tại Hoàn Thành lớp 6

Bài 3: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Hoàn Thành

1. The bill isn’t right. They (make) _____________ a mistake.

2. Don’t you want to see this program? It (just/ start) _____________.

3. It will soon get warm here. I (turn) _____________ the heating on.

4. Wait for few minutes, please! I (finish) _____________ my dinner.

5. (you/ ever/ eat) __________________ sushi?

6. She (not/ come) _____________ here for a long time.

7. I (work) _____________ here for three years.

8. (you/ not/ finish) __________________ your project yet?

9. I (just/ decide) _________________ to start working next week.

10. Andrew says he (already/ do) ___________________ about half of the plan.

Đáp án

Bài 1: Chia các động từ trong ngoặc.

1. has been

2. hasn’t had

3. hasn’t played

4. haven’t had

5. haven’t seen

6. have…realized

7. has finished

8. have…known

9. Have you taken

10. Has he eaten

Bài 2: Chia các động từ sau ở thì phù hợp. 

1. hasn’t played

2. are attending

3. haven’t had

4. haven’t seen

5. is having

6. is happening

7. have just realized

8. has finished

9. is composing

10. are having

Bài 3: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Hoàn Thành

1. have made

2. has just started

3. have turned

4. have finished

5. Have you ever eaten

6. has not come

7. have worked

8. Have you finished

9. have just decided

10. has already done

Trên đây là bài học chi tiết về thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect Tense). Hẹn gặp lại các bạn ở các bài học tiếp theo!