
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 6
Từ mới | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa |
affect |
/əˈfekt/ | (v) | ảnh hưởng |
wage | /weɪdʒ/ | (n) | tiền lương |
personal | /ˈpɜːsənl/ | (adj) | cá nhân |
address | /əˈdres/ | (v) | giải quyết |
government | /ˈɡʌvənmənt/ | (n) | chính phủ |
enrol | /ɪnˈrəʊl/ | (v) | đăng ký nhập học |
eliminate | /ɪˈlɪmɪneɪt/ | (v) | xóa bỏ |
caretaker | /ˈkeəteɪkə(r)/ | (n) | người trông nom nhà |
workforce | /ˈwɜːkfɔːs/ | (n) | lực lượng lao động |
remarkable | /rɪˈmɑːkəbl/ | (adj) | đáng chú ý, khác thường |
force | /fɔːs/ | (v) | bắt buộc, ép buộc |
effective | /ɪˈfektɪv/ | (adj) | có hiệu quả |
property | /ˈprɒpəti/ | (n) | tài sản |
limitation/ | ˌlɪmɪˈteɪʃn/ | (n) | hạn chế, giới hạn |
discrimination | /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ | (n) | phân biệt đối xử |
treatment | /ˈtriːtmənt/ | (n) | sự đối xử |
income | /ˈɪnkʌm/ | (n) | thu thập |
equal | /ˈiːkwəl/ | (adj) | ngang bằng |
challenge | /ˈtʃælɪndʒ/ | (n) | thách thức |
violent | /ˈvaɪələnt/ | (adj) | bạo lực, hung dữ |
pursue | /pəˈsjuː/ | (v) | theo đuổi |
equality | /iˈkwɒləti/ | (n) | ngang bằng, bình đẳng |
gender | /ˈdʒendə(r)/ | (n) | giới, giới tính |
violence | /ˈvaɪələns/ | (n) | bạo lực; dữ dội |
opportunity | /ˌɒpəˈtjuːnəti/ | (n) | cơ hội |
inequality | /ˌɪnɪˈkwɒləti/ | (n) | không bình đẳng |
loneliness | /ˈləʊnlinəs/ | (n) | sự cô đơn |
qualified | /ˈkwɒlɪfaɪd/ | (adj) | đủ khả năng/ năng lực |
right | /raɪt/ | (n) | quyền lợi |
enrolment | /ɪnˈrəʊlmənt/ | (n) | sự đăng ký nhập học |
sue | /suː/ | (v) | kiện |
encourage | /ɪnˈkʌrɪdʒ/ | (v) | động viên, khuyến khích |
progress | /ˈprəʊɡres/ | (n) | tiến bộ |
2. Bài tập vận dụng
Bài tập: Complete the following sentences with:
equal
gender
eliminate
enrol
force
discrimination
Câu hỏi | Đáp án |
1. This year, more girls are expected to _________________ in the first grade. | enrol |
2. Many young people are not interested in sports. I have to _________________ my sons to play tennis or go swimming. | force |
3. The Vietnamese government has done a lot to _________________ hunger and poverty. | eliminate |
4. We do not allow any kind of _________________ against women and girls. | discrimination |
5. Our family members have _________________ rights and responsibilities. | equal |
6. Most parents don’t want to find out the _________________ of their babies before birth. | gender |
Hẹn các bạn ở bài học tiếp theo!